Thành Tiền | 0VNĐ |
---|---|
Tổng Tiền | 0VNĐ |
Việt Nam là quốc gia hàng đầu trong lĩnh vực dệt may, từ dệt vải cho đến may thành phẩm. Ngành công nghiệp này mang lại chỗ đứng khá vững chắc cho ngành dệt may Việt Nam trên bản đồ của thế giới.
Trong bài viết này, chúng ta đi tìm hiểu 3 điều cơ bản về xơ sợi dệt may.
Xem thêm bài viết liên quan tại đây
Phân loại xơ sợi dệt may là yếu tố tiên quyết trong cách lựa chọn xơ trong sản xuất.
Dưới đây là các cách phân loại xơ sợi dệt may.
Là loại sơ rất phổ biến trong xơ sợi dệt may, vì tính ưu Việt và thân thiên môi trường nên chúng rất được ưa chuộng.
Xơ tự nhiên trong xơ sợi dệt may được tổng hợp từ rất nhiều nguồn khác nhay. Dưới đây là 1 vài nguồn xơ sợi dệt may phổ biến trong xơ tự nhiên.
TỪ THỰC VẬT ( CELLULOSE ) |
|
TỪ HẠT |
Xơ bông |
Xơ bông gòn |
|
TỪ QUẢ |
Xơ dừa |
TỪ VỎ VÀ THÂN CÂY |
Lanh |
Gai dầu (hemp) |
|
Đay |
|
Gai (ramie) |
|
TỪ LÁ VÀ THÂN |
Xơ sisal |
Xơ chuối (Philipin) |
TỪ ĐỘNG VẬT ( PROTEIN) |
|
LÔNG ĐỘNG VẬT |
Len (lông cừu) |
Len cashmere |
|
Lạc đà |
|
Thỏ |
|
Ngựa |
|
Sơn dương |
|
|
|
TỪ DỊCH CHIẾT CÔN TRÙNG |
Tơ tằm |
Tơ nhện |
TỪ KHOÁNG VẬT |
Amiăng |
Xơ nhân tạo là loại xơ được con người tạo ra, chúng được tổng hợp và điều chế từ nhiều nguồn khác nhau, từ trong tự nhiên, khoáng sản hoặc các chất vô cơ.
XƠ NHÂN TẠO TỪ NGUYÊN LIỆU TỰ NHIÊN |
|
TỪ XENLULÔ |
Lyocell |
Viscose/ Rayon |
|
Modal |
|
Cupro |
|
Acetate |
|
Triacetate |
|
|
|
NGOÀI RA |
Rong biển (anginat) |
Cao su |
XƠ TỔNG HỢP |
|
NGUỒN GỐC TỪ SP TINH CHẾ THAN, DẦU MỎ |
Elasthane |
Acrylic |
|
Modal acrylic |
|
Polyester |
|
Polyamide |
|
Aramid |
|
Vinyl chloride |
|
Polyethylene |
|
Polypropylen |
|
Polyvinyl alcohol |
XƠ GỐC VÔ CƠ |
Thủy tinh |
Carbon |
|
Kim loại |
Mỗi loại xơ sợi dệt may dù là tự nhiên hay nhân tạo, chúng đều có tên quốc tế riêng để phân biệt với các loại xơ sợi dệt may khác nhau
Dưới đây là tên gọi quốc tế của một số loại xơ thông dụng.
STT | Loại xơ | Viết tắt theo quy định quốc tế |
1 | Xơ bông | CO |
2 | Xơ bông gòn | KP |
3 | Xơ dừa | CC |
4 | Lanh | LI |
5 | Gai dầu (hemp) | HA |
6 | Đay | JU |
7 | Gai (ramie) | RA |
8 | Xơ sisal | SI |
9 | Xơ chuối (Philipin) | AB |
10 | Len (lông cừu) | WO |
11 | Len cashmere | WS |
12 | Lạc đà | WK |
13 | Thỏ | WN |
14 | Ngựa | HS |
15 | Tơ tằm | SE |
16 | Lyocell | CLY |
17 | Viscose | CV |
18 | Modal | CMD |
19 | Cupro | CUP |
20 | Acetate | CA |
21 | Triacetate | CTA |
22 | Rong biển (anginat) | ALG |
23 | Elasthane | EL |
24 | Acrylic | PAN |
25 | Modal acrylic | MAC |
26 | Polyester | PES |
27 | Polyamide | PA |
28 | Aramid | AR |
29 | Vinyl chloride | CLF |
30 | Polyethylene | PE |
31 | Polypropylen | PP |
32 | Polyvinyl alcohol | PVAL |
33 | Thủy tinh | GF |
34 | Carbon | CF |
35 | Kim loại | MTF |
Xem thêm các sản phẩm cao cấp: https://pis.com.vn/san-pham-moi
Có nhất nhiều cách nhận biết các loại xơ sợi dệt may. Tuy nhiên, ở đây chúng tôi chia sẻ 1 số cách nhận biết cơ bản và hay dùng nhất trong nhận biết xơ.
Tìm hiểu thêm tại https://pis.com.vn/https://pis.com.vn/
Thành phần cấu tạo | Thử bằng phương pháp đốt C: cháy M: Mùi T: Tro sau khi đốt | Dung dịch hòa tan | |||
Xơ tự nhiên | Từ thực vật | Cotton | Xenlulo | C: cháy nhanh, sang, lửa có ánh hồng M: mùi giấy cháy T: tro có màu xám nhạt | Axit sunfuaric |
Lanh | Xenlulo | C: cháy nhanh, sang, lửa có ánh hồng M: mùi giấy cháy T: tro có màu xám nhạt | Axit sunfuaric |
Xơ nhân tạo | Từ xenlulô | Vixco, modal | Xenlulô tổng hợp | C: Cháy nhanh, sáng, sau khi cháy có ánh hồng M: mùi giấy cháy T: Tro có màu xám nhạt | - Axit sunfuaric - Axit hydrochloric |
Acetate | Xenlulô axetat | C: bị nóng chảy, cháy, có htượng nhỏ giọt M: Mùi hăng, khó chịu T: sau khi cháy bị vón cục, cứng | - Dung dịch aceton - Axit axetic *) Triaxetat tan trong dd dichloromethane | ||
Từ các chất tổng hợp | Polyester | Polyethylene-teraphthalate | C: co lại, nóng chảy, cháy, có htượng nhỏ giọt T: sau khi cháy bị vón cục, cứng | Dung dịch dichloromethane | |
Nylon | Polyamide | C: co lại, nóng chảy, cháy, có htượng nhỏ giọt T: sau khi cháy bị vón cục, cứng | Axit formic | ||
Acrylic | Polyacrylonitrile | C: co lại, nóng chảy, cháy có muội than đen, có htượng nhỏ giọt T: sau khi cháy bị vón cục, cứng | - Dung dịch dimethylformamide - Axit nitrit | ||
Polypropylene | Polypropylene | C: co lại, nóng chảy, cháy, có htượng nhỏ giọt T: sau khi cháy bị vón cục, cứng | - Dung dịch xylol | ||
Elastane | Polyurethane | C: co lại, nóng chảy, cháy, có htượng nhỏ giọt T: sau khi cháy bị vón cục, cứng | -Dung dịch cyclohexanone -Dung dịch dichlorobenzene |
Trên đây là một số thông tin cơ bản về xơ sợi dệt may mà chúng tôi đã chia sẻ đến các bạn.
Hy vọng qua bài viết này, các bạn có được cái nhìn tổng quan về các loại xơ sợi dệt may và cách nhận biết chúng.
Hãy theo dõi fanpage của chúng tôi để chia sẻ nhiều kiến thức dệt may hơn.
Tìm hiểu thêm về quà tặng cho người thân. Bấm vào đây để biết thêm chi tiết